[ BLOG 3 ] 99 Phrasal Verb phải biết nếu muốn giỏi tiếng Anh !!!
Thực tế là có hàng trăm phrasal verb nhưng mình sẽ chỉ ra 99 phrasal verb thông dụng nhất ! THEO DÕI ACCOUNT BLOG Cherry Blossom để xem nhiều blog hơn !
1.Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself, herself...).
2.Break down: bị hư.
3.Break in: đột nhập vào nhà.
4.Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó.
5.Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó.
6.Bring s.o up: nuôi nấng (con cái).
7.Brush up on st: ôn lại.
8. Call for sth: cần cái gì đó; Call for sb : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó.
9.Carry out: thực hiện (kế hoạch).
10.Catch up with sb: theo kịp ai đó.
11.Check in: làm thủ tục (vào khách sạn, nhà hàng, v.v...).
12.Check out: làm thủ tục (ra khách sạn, nhà hàng, v.v...).
13.Check st out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó.
14.Clean st up: lau chùi.
15.Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người).
16.Come off: tróc ra, sút ra.
17.Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó.
18.Come up with: nghĩ ra.
19.Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện.
20.Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật).
21.Count on sb: tin cậy vào người nào đó.
22.Cut down on st: cắt giảm cái gì đó.
23.Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính.
24.Do away with st: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó.
25.Do without st: chấp nhận không có cái gì đó.
26.Dress up: ăn mặc đẹp.
27.Drop by: ghé qua.
29.Drop sb off: thả ai xuống xe.
30.End up = wind up: có kết cục.
31.Figure out: suy ra.
32.Find out: tìm ra
33.Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai
34.Get in: đi vào
35.Get off: xuống xe
36.Get on with sb: hòa hợp, thuận với ai đó
37.Get out: cút ra ngoài
38.Get rid of st: bỏ cái gì đó
39.Get up: thức dậy
40.Give up st: từ bỏ cái gì đó
41.Go around: đi vòng vòng
42.Go down: giảm, đi xuống
43.Go off: nổ (súng, bom), reo (chuông)
44.Go on: tiếp tục
45.Go out: đi ra ngoài, đi chơi
46.Go up: tăng, đi lên
47.Grow up: lớn lên
48.Help s.o out: giúp đỡ ai đó
49.Hold on: đợi tí
50.Keep on doing st: tiếp tục làm gì đó
51.Keep up st: hãy tiếp tục phát huy
52.Let s.o down: làm ai đó thất vọng
53.Look after sb: chăm sóc ai đó
54.Look around: nhìn xung quanh
55.Look at st: nhìn cái gì đó
56.Look down on sb: khinh thường ai đó
57.Look for sb/st: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
58.Look forward to st/Look forward to doing st: mong mỏi tới sự kiện nào đó
59.Look into st: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
60.Look st up: tra nghĩa của cái từ gì đó
61.Look up to sb: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
62.Make st up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
63.Make up one’s mind: quyết định
64.Move on to st: chuyển tiếp sang cái gì đó
65.Pick sb up: đón ai đó
66.Pick st up: lượm cái gì đó lên
67.Put sb down: hạ thấp ai đó
68.Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui
69.Put st off: trì hoãn việc gì đó
70.Put st on: mặc cái gì đó vào
71.Put st away: cất cái gì đó đi
72.Put up with sb/ st: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
73.Run into sb/ st: vô tình gặp được ai đó/cái gì
74.Run out of st: hết cái gì đó
75.Set sb up: gài tội ai đó
76.Set up st: thành lập cái gì đó (ủy ban, tổ chức,..)
77.Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
78.Show off: khoe khoang
79.Show up: xuất hiện 81.Slow down: chậm lại
80.Speed up: tăng tốc
81.Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
82.Take away (take st away from sb): lấy đi cái gì đó của ai đó
83.Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
84.Take st off: cởi cái gì đó
85.Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
86.Talk sb in to st: dụ ai làm cái gì đó
87.Tell sb off: la rầy ai đó
88.Turn around: quay đầu lại
89.Turn down: vặn nhỏ lại
90.Turn off: tắt
91.Turn on: mở
92.Turn st/sb down: từ chối cái gì/ai đó
93.Turn up: vặn lớn lên
94.Wake up: (tự) thức dậy
95.Wake s.o up: đánh thức ai dậy
96.Warm up: khởi động
97.Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
98.Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
99.Work st out: suy ra được cái gì đó
------------------------------------------------------
Thực tế thì còn có rất nhiều phrasal verb khác nhưng đây là những phrasal verb các em có thể gặp trong các kì thi tiếng anh chuyên !
Thân ^^
[ THANKS FOR WATCHING ]