Dorothy Tran

Cách học từ vựng tiếng Anh thú vị và hiệu quả

Đăng 8 năm trước

Học tiếng Anh, vấn đề khó khăn chính là nhớ được nhiều từ vựng. Có nhiều học sinh học từ vựng một cách máy móc là ghi chép và nhẩm đọc. Có cách rất hiệu quả...

Mô tả hình ảnh

Khi học tiếng Anh, vấn đề khó khăn chính là nhớ được nhiều từ vựng. Có nhiều học sinh học từ vựng một cách máy móc là ghi ghi, chép chép và lẩm nhẩm đọc, như vậy thì nhớ cũng nhanh nhưng quên cũng nhanh, hiệu quả không cao. Có rất nhiều cách để giúp các bạn học sinh học được từ vựng nhanh, nhớ được lâu hơn, ví dụ chúng ta đặt từ vựng trong ngữ cảnh nào đó, hoặc nghĩ ra và sắp xếp từ vững thành những cụm từ ngữ cảnh khoảng 2-3 từ mang nội dung gì đó nhưng khi đọc thì rất xuôi tai và vần như câu thơ. Cách này rất thú vị, đơn giản và hiệu quả. Sau đây là một số cụm từ thú vị để làm mẫu cho học sinh học theo cách này. 

Một chú driver(tài xế), lao xuống river(sông), sinh mệnh over(xong, toi đời)

Lại là ông dad(ba, cha),tâm trạng đang bad(tệ, khó chịu),làm cho tôi sad(buồn)

Có con cat(mèo),nó rất fat(mập),chuyên ăn rat (chuột)

Vội vàng đặt plate(đĩa),liền chạy ra gate(cổng),thì đã quá late(trễ)

Sáng sớm wake(thức dậy), chạy đến lake(hồ nước),câu được snake(con rắn)

Rời khỏi net(tiệm),cá quên get (cầm, lấy),quần áo wet(ướt)

Để bắt pest(thú vật, côn trùng),không ngừng rest (nghỉ ngơi),bản lĩnh best(tuyệt vời)

Một con pig(heo),thật là big(to),nó đang dig(đào hố)

Một con kite (diều),có màu white(trắng),bị chó bite(cắn)

Sáng sớm jog(chạy bộ),dắt theo dog(chó),đạp trúng frog (ếch)

Nhẹ nhàng hop(nhảy nhót),leo lên top(đỉnh), hát vang pop(vang)

Để mắt close(nhắm),rồi dùng nose(mũi),hít ngửi rose(hoa hồng)

Đang uống coke(nước ngọt),nghe tiếng joke(đùa, giỡn),cái lưng broke (vỡ, bể)

Cầm cây gun (súng),nhắm đến sun(mặt trời),không ngừng run(chạy)

Kiếm cái excuse(lý do, cớ),mượn xe use(sử dụng, dùng),đụng phải refuse(vặt cản)

Đang lái car(xe hơi),nhìn lên star(sao),đường càng far(xa)

Muốn thành smart(khôn ngoan, thông minh),cần phải start (bắt đầu),học tốt art(nghệ thuật)

Vội mặc shirt(áo),liền cởi skirt(váy),quăng vào dirt(đống đồ dơ)

Một chàng trai short(lùn),rất thích chơi sport (thể thao),thường chạy tới airport(sân bay)

Một con goat(dê),mặc chiếc coat (áo khoác),nhảy lên boat(thuyền)

Đem theo cái hook(móc),chạy đến bên brook(suối),trên mặt nước look(nhìn)

Tay cầm book(sách),mắt vừa look(nhìn),bắt đầu cook(nấu)

Trời nóng noon(buổi trưa),ngồi trên spoon(vật hình muỗng),bay đến moon(mặt trăng)

Một tên fool(ngốc),rớt xuống pool (hồ bơi),thật là cool(lạnh)

Dưa hấu round(tròn),mọc trong ground(vườn),bị tôi found(tìm thấy)

Một con mouse(chuột), mặc chiếc blouse(áo cánh), chạy vào house(nhà)

Trời đang snow(tuyết, rơi tuyết), gió đang blow(thổi),cây đang grow(lớn)

Gió thu follow (thổi, đến, theo sau),lá cây yellow(màu vàng),rơi xuống pillow (gối)


Không biết cow(con bò),gần đây how(như thế nào),đi hỏi now (bây giờ)

Có một town(thị trấn, tòa nhà),không ngừng down(đổ),sắp sửa drown(sụp, chìm)

Một con bee(ong),nấp sau tree(cây),không ai see (thấy)

Tay ôm Barbie(búp bê),miệng ăn cookie(bánh quy), mắt xem movie (phim)

Làm mất glue(keo, hồ),không có clue(manh mối),mặt biến blue(màu xanh)

Một hạt pea(đậu),rơi xuống sea(biển),tan bọt tea(trà)

Sức khỏe weak(yếu),leo đến peak(đỉnh),không sức speak(nói)

Nuốt phải lead(chì),sờ sờ head(đầu),thì đã dead(chết)

Đang ăn bread(bánh mì),tờ báo spread(trải ra),bắt đầu read(đọc)

Không ngừng train(tập luyện),không có pain(vết đau),tiếp tục gain(tăng, tiếp tục nữa)

Chăn nệm cozy(ấm áp, tiện nghi),nằm ườn lazy(lười),thật là crazy (điên rồ)

Nếu như cứ shy(mắc cỡ),mà không dám try(cố gắng),không có cơ hội fly(bay)

Không ngừng cry(khóc),nước mắt dry(khô, cạn),xuống nồi fry (chiên, xào)

Rất nhiều day(ngày),không có pay(trả, phát tiền),không lời say(nói)

Bầu trời gray(xám xịt),không hứng play(chơi), về nhà stay(ở)

Điên với monkey(con khỉ),đã cướp key(chìa khóa),quăng cho donkey(con lừa)

Có thằng boy(bé trai),chơi nghịch toy(đồ chơi),trong lòng joy(vui)

Một con hare(thỏ),thật là dare(gan),với tôi stare (nhìn chằm chằm)

Vì khó share(chia sẻ),cùng nhau care(chăm sóc, quan tâm),xua đuổi scare(sợ hãi)


Mới đóng xong chair(ghế),bị lăn xuống stair (cầu thang),nhanh cần phải repair(sửa)

Có một con bear(gấu),bao tự mình wear(đeo, mặc),nhón hái trái pear(trái lê)

Một con deer(nai),nhấc ly beer(bia),miệng hét cheers(cụng ly)

Rửa xong face(mặt),cột xong lace(dây giày),tham gia race(chạy đua)

Ăn xong rice(cơm),thêm chút ice(đá) ,miệng kêu nice(tuyệt)

Nghe music(nhạc),làm magic(ảo thuật),ăn garlic(tỏi)

Hành động quick(nhanh),bắt con cock(chim trống),giấu trong sock(vớ, tất)

Cởi áo chiếc jacket(áo khoác),quên mất cái ticket(vé),  vẫn còn trong pocket(túi)

Bầu trời đẹp sunny(nắng),người không có penny(tiền, xu),cảm thấy thật funny(buồn cười)

Cầm lấy ink(mực),không chịu think(nghĩ ngợi),ngửa cổ drink(uống)

Một bài song(bài hát),ca từ long(dài),luôn hát wrong(sai)

Đường núi uốn along(dọc theo),chạy bộ thật long(dài),sức khỏe thật strong(khỏe)

Giống như king(vua),gắn thêm wing(cánh),không ngừng swing(đung đưa)

Một con fox(cáo),trốn con ox(bò),núp trong box(hộp)


Sức khỏe ill(ốm, bệnh),mua về pill(thuốc),xếp thành hill(núi)

Ngủ nằm dream(mơ),rớt xuống stream(suối, sông), lớn tiếng scream(hét lên)

Một chiếc truck(xe tải),chở đầy duck(vịt), cầu cho luck(may mắn)

Trong lòng wish(ước),câu được fish(cá),bày được dish(đĩa)

Máy bay crash (gặp nạn),cháy thành ash(tro),tổn thất cash(tiền)

Đã đến night(buổi tối, đêm),bật cái light(đèn),bảo vệ sight (thị giác)

Phương pháp right(đúng),quyết tâm fight (chiến đấu),tiền đồ bright(xán lạn, sáng sủa)

Một con chick(gà con),động tác quick (nhanh),cho tôi kick(đá)

Mèo ăn mice(những con chuột),vị rất nice(ngon, tuyệt),muốn ăn twice(lần hai, tiếp)

Chủ đề chính: #từ_vựng_tiếng_anh

Bình luận về bài viết này
0 bình luận

Đang tải bình luận...


Đang tải nội dung cho bạn