Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn ​Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn xét tuyển học bạ đào tạo chính quy chuyên ngành Cao đẳng Ngôn ngữ và Du lịch theo hướng gắn với thực tế, Mọi ý kiến thắc mắc các em có thể liên hệ: Website: https://caodangquoctesaigon.vn/ Địa chỉ: Số 12 Trịnh Đình Thảo, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh Hotline: 0961696606 Socail: https://twitter.com/cdquoctesaigon Email: [email protected] #truongcaodangquoctesaigon #caodangquoctesaigon #caodangquocte
CEO tại Ho Chi Minh City

Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Phổ Biến Nhất

Đăng 2 tuần trước
Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Phổ Biến Nhất

Cấu trúc câu trong tiếng Trung sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn. Hãy tham khỏa bài viết dưới đây để nắm được các cấu trúc câu cơ bản nhất tiếng Trung Quốc nhé!

Việc nắm vững cấu trúc câu trong tiếng Trung sẽ giúp bạn nghe nói trôi chảy hơn, giao tiếp với người bản xứ tốt và tự tin hơn. Cùng tham khảo bài viết dưới đây do Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn chia sẻ để nâng cao kiến thức về cấu trúc câu tiếng Trung của mình nhé!

Các cấu trúc câu trong tiếng Trung

Các cấu trúc tiếng Trung cơ bản

Các thành phần chính của câu trong tiếng Trung:

  • Chủ ngữ (主语): Thường đứng đầu câu
  • Vị ngữ (谓语): Đứng sau chủ ngữ
  • Trạng ngữ (状语): Thường đứng trước động từ
  • Định ngữ (定语): Thường đứng trước danh từ trung tâm ngữ
  • Bổ ngữ (补语): Thường đứng sau động từ
  • Tân ngữ (宾语): Đứng sau động từ hoặc giới từ

Dưới đây là tổng hợp các cấu trúc câu trong tiếng Trung thông dụng:

1. Cấu trúc với 有 /yǒu/: Có

Cấu trúc: Chủ ngữ + 有 + Tân ngữ (Phủ định thì thêm 没/méi/ vào trước 有).​

2. Cấu trúc với 是 /shì/: Là

Cấu trúc: Danh từ + 是 + Danh từ (Phủ định thì thêm 不/bú/ vào trước是).

3. Cấu trúc với 在 /zài/: Ở

Cấu trúc: Chủ ngữ + 在 + Địa điểm/nơi chốn (Phủ định thì thêm 不/bú/ vào trước 在).​

4. Cấu trúc câu với 要 /yào/: Muốn, cần

Cấu trúc: Chủ ngữ  + 要 +Tân ngữ (Phủ định thì thêm 不/bú/ vào trước 要).​

5. Cấu trúc phủ định với 不 /bù/ và 没 /méi/: Phó từ phủ định "không"

Cấu trúc: 不/没有 + Động từ

  • 不 /bù/ Được sử dụng để phủ định hiện tại hoặc sự thực, thói quen …
  • 没 /méi/ là phó từ phủ định cho động từ  有 /yǒu/: dùng để phủ định cho động tác trong quá khứ.

6. Cấu trúc câu với từ để hỏi 吗 /ma/:…Không

Trong cấu trúc câu hỏi, 吗 thường đặt ở cuối câu hỏi.

Cách trả lời cấu trúc câu hỏi này là bạn khẳng định lại câu hoặc dùng 不 hoặc 没 để phủ định.

7. Cấu trúc kết cấu câu với 的 /de/: Trợ từ kết cấu

Cấu trúc: Trong cấu trúc câu tiếng Trung, 的 dùng để nối định ngữ và trung tâm ngữ tạo thành cụm danh từ, thường diễn tả quan hệ sở hữu (được dịch là "của").

  • Định ngữ + 的 + Trung tâm ngữ
  • Danh từ/đại từ/cụm động từ …. + 的

8. Cấu trúc Động từ + 了: Đã, rồi

Động từ + 了 dùng để biểu thị động tác đã xảy ra, hoàn thành trong quá khứ hoặc biểu thị sự thay đổi của trạng thái.

9. Cấu trúc câu có chứa từ chỉ thời gian

Cấu trúc:

  • Chủ ngữ + Danh từ chỉ thời gian + Vị ngữ
  • Danh từ chỉ thời gian + Chủ ngữ + Vị ngữ: Đưa danh từ thời gian lên đầu câu có tác dụng nhấn mạnh thời gian hơn.

Cấu trúc câu với 得 /dé/

1. Cấu trúc 得

Cấu trúc:

  • Cụm động từ/ cụm tính từ động từ + 得不得了/得不行/得要命/得厉害/得慌/得受不了
  • Cấu trúc chỉ mức độ không thể chịu nổi

Lưu ý: Chữ 得 trong cấu trúc câu tiếng Trung này lại đọc là /de/.

2. Cấu trúc 得

Cấu trúc:

  • A得不能再A/A得不得了: /A dé bùnéng zài A/A dé bùdéliǎo/: A đến nỗi không thể A hơn.
  • Tính từ + 得不能再 + tính từ.
  • Động từ/tính từ + 得不得了.
  • Cấu trúc chỉ mức độ rất cao, cao đến đỉnh điểm

Lưu ý:

  • Chữ 了 trong cấu trúc câu tiếng Trung này đọc là /liǎo/
  • Chữ 得 trong cấu trúc này đọc là /dé/.

3. Cấu trúc 得: Ít nhiều phải có, muốn hay không phải làm

Cấu trúc:

  • 多少 + danh từ + (也) 得 + động từ
  • 多少 (也) 得 + động từ + (点儿)

4. Cấu trúc 得

Cấu trúc:

  • Động từ + 也得 động từ,不 + động từ + 也得 động từ
  • Cấu trúc dù thế nào cũng phải làm
  • Mang giọng điệu ép buộc, không còn cách nào khác, đành chịu.

Lưu ý: Chữ 得 trong mẫu câu tiếng Trung này đọc là /děi/.

Cấu trúc câu với 爱 /ài/ và 想 /xiǎng/

1. Cấu trúc thích B thì B trong tiếng Trung

Cấu trúc:

  • 爱 + cụm động từ  (就) cụm động từ
  • Diễn tả khả năng có thể làm theo ý muốn của mình song đôi khi có tỏ ra bất mãn.

2. Cấu trúc muốn B thì B

Cấu trúc:

  • 想 + động từ/cụm động từ + 就 + động từ/cụm động từ
  • Diễn tả khả năng có thể làm theo ý muốn của mình hoàn toàn.

3. Cấu trúc thích B thì B, không thích B cũng không sao

Cấu trúc:

  • 爱 + động từ + 不 động từ : /ài B bù B/
  • Dùng để diễn đạt sự không hài lòng về cách làm/sự lựa chọn của đối phương song bên ngoài lại tỏ ra không sao cả, không bận tâm.

Cấu trúc câu với 着: Đang hay rất

1. Cấu trúc Đang … trong tiếng trung

Cấu trúc:

  • Động từ + 着 + Động từ + 着,…
  • Cấu trúc này để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.

2. Cấu trúc 着呢 Rất … trong tiếng Trung

Cấu trúc:

  • (Cụm) tính từ + 着呢
  • Diễn tả mức độ cao, thường được sử dụng trong văn nói.

Cấu trúc câu tiếng Trung cơ bản trong giao tiếp

Cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Trung thường gặp trong giao tiếp

1. Cấu trúc 无论... 都... /Wúlùn... dōu... /: Bất kể... đều...

2. Cấu trúc 虽然... 但是... /Suīrán... dànshì.../: Tuy... nhưng...

3. Cấu trúc 因为... 所以... /Yīnwèi... suǒyǐ.../: Bởi vì... cho nên...

4. Cấu trúc 不但... 而且... /Bùdàn... érqiě.../: Không những... mà còn... (Cấu trúc câu biểu thị mức độ tăng tiến).

5. Cấu trúc 只有... 才能... /Zhǐyǒu... cáinéng.../: Chỉ có... mới có thể... (Cấu trúc câu điều kiện trong tiếng Trung).

6. Cấu trúc 如果... 就... /Rúguǒ... jiù…/: Nếu... thì... (Cấu trúc câu trong tiếng Trung dùng để biểu thị mối quan hệ giả thiết).

Bài viết trên là tổng hợp tất cả các kiến thức về cấu trúc câu tiếng Trung cơ bản và thông dụng nhất. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp các bạn nâng cao kiến thức về tiếng Trung để có thể xét tuyển Cao đẳng Ngôn ngữ Trung 1 cách dễ dàng nhất. Chúc các bạn học tiếng Trung Quốc thât hiệu quả.

>>Truy cập nguồn: https://caodangquoctesaigon.vn/cau-truc-cau-trong-tieng-trung.htm

Các bài viết liên quan:

>> Tổng hợp về thanh mẫu trong tiếng Trung

>> Ý nghĩa các số trong tiếng Trung

Chủ đề chính: #truongcaodangquoctesaigon

Bình luận về bài viết này
0 bình luận

Đang tải bình luận...


Đang tải nội dung cho bạn