Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn ​Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn xét tuyển học bạ đào tạo chính quy chuyên ngành Cao đẳng Ngôn ngữ và Du lịch theo hướng gắn với thực tế, Mọi ý kiến thắc mắc các em có thể liên hệ: Website: https://caodangquoctesaigon.vn/ Địa chỉ: Số 12 Trịnh Đình Thảo, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh Hotline: 0961696606 Socail: https://twitter.com/cdquoctesaigon Email: [email protected] #truongcaodangquoctesaigon #caodangquoctesaigon #caodangquocte
CEO tại Ho Chi Minh City

Tổng hợp 214 bộ thủ trong tiếng Nhật

Đăng 2 tuần trước
Tổng hợp 214 bộ thủ trong tiếng Nhật

Bài viết dưới đây là kiến thức về 214 bộ thủ trong tiếng Nhật đầy đủ nhất do tổng hợp. Truy cập ngay để bổ sung ngữ pháp tiếng Nhật của mình nhé!

Tổng Hợp 214 Bộ Thủ Trong Tiếng Nhật - Bộ thủ Kanjji

Một phần không thể thiếu khi học tiếng Nhật là tri thức 214 bộ thủ Kanji. Đây là chủ điểm ngữ pháp cực kỳ cần thiết giúp các bạn có thể hệ thống được kiến thức và tự tra cứu tiếng Nhật một cách dễ dãi. Hãy cùng tìm hiểu trọn bộ 214 bộ thủ trong tiếng Nhật bởi vì Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn tổng hợp qua bài viết dưới đây nhé!

Tìm hiểu về bộ thủ Kanji

Bộ thủ được xem là một phần cơ bản của Kanji giúp bố trí để tạo nên cấu hình chữ Hán tự. Phụ thuộc bộ thủ, bạn có thể tra cứu Kanji một cách thuận tiện hơn. Có tất cả 214 bộ thủ Kanji và Hán tự (Kanji) chiếm khoảng 65% trong tiếng Nhật.

8 nét trong bộ thủ Kanjji

  1. Nét ngang (一): nét thẳng ngang, kéo từ trái sang phải;
  2. Nét sổ thẳng (丨): nét thẳng đứng, kéo từ trên xuống dưới;
  3. Nét phẩy (丿): nét cong, kéo xuống từ phải qua trái;
  4. Nét chấm (丶): một dấu chấm từ trên xuống dưới;
  5. Nét gập có một nét gập giữa nét;
  6. Nét hất: nét cong, đi lên từ trái sang phải;
  7. Nét móc (亅): nét móc lên ở cuối các nét khác.
  8. Nét mác (乀): nét thẳng, kéo xuống từ trái qua phải;

cáchluật lệ viết bộ thủ Kanjji

  1. Giữa trước nhị bên sau: 小 → 小;
  2. Trái trước phải sau: 你 → 亻 尔;
  3. Trên trước dưới sau: 二 → 一 二;
  4. Vào trước đóng sau: 国 → 丨 冂 国.
  5. Ngang trước sổ sau: 十 → 一 十;
  6. Ngoài trước trong sau: 月 → 丿 月;
  7. Phẩy trước mác sau: 八 → 丿 八;

214 bộ thủ trong tiếng Nhật hoàn toản nhất

Bộ thủ trong tiếng Nhật được chia theo số nét từ 1-17.

1 nét

  • 一 – Nhất => Số một
  • 〡– Cổn => Nét sổ
  • 丶 – Chủ => Điểm, chấm
  • 丿 – Phiệt => Nét sổ xiên qua trái
  • 乙 – Ất => địa điểm thứ 2 trong thiên can
  • 亅 – Quyết => Nét sổ có móc

2 nét

  • 二 – nhì => số nhì
  • 亠 – Đầu => (không có nghĩa)
  • 人 – Nhân (亻) => người
  • 儿 – Nhi => trẻ nít
  • 入 – Nhập => vào
  • 八 – Bát => số tám
  • 冂 – Quynh => vùng biên giới xa; hoang địa
  • 冖 – Mịch => trùm khăn lên
  • 冫 – Băng => nước đá
  • 几 – Kỷ => ghế dựa
  • 凵 – Khảm => há miệng
  • 刀 – Đao (刂) => con dao, cây đao (vũ khí)
  • 力 – Lực => sức mạnh
  • 勹 – Bao => bao bọc
  • 匕 – Chuỷ => cái thìa (cái muỗng)
  • 匚 – Phương => tủ đựng
  • 匸 – Hệ => che đậy, giấu giếm
  • 十 – Thập => số mười
  • 卜 – Bốc => xem bói
  • 卩-Tiết => đốt tre
  • 厂 – Hán, Xưởng => khuông núi, vách đá
  • 厶 – Khư, bốn => tây riêng
  • 又 – Hựu => lại nữa, một lần nữa

3 Nét

  • 口 khẩu => cái mồm
  • 囗 vi => vây quanh co
  • 土 thổ => đất
  • 士 sĩ => kẻ sĩ
  • 夂 trĩ => đến ở phía sau
  • 夊 truy nã => đi đủng đỉnh
  • 夕 tịch => đêm tối
  • 大 đại => béo lớn
  • 女 nữ => phụ nữ, con gái, đàn bà
  • 子 tử => con
  • 宀 miên => mái nhà mái che
  • 寸 thốn => công ty «tấc» (đo chiều dài)
  • 小 tiểu => nhỏ xíu
  • 尢 uông => yếu đuối
  • 尸 thi => xác chết, thây ma
  • 屮 triệt => măng non, cỏ non mới mọc
  • 山 sơn => núi non
  • 巛 xuyên => sông ngòi
  • 工 công => người thợ, công việc
  • 己 kỷ => bạn dạng thân mình
  • 巾 cân => cái khăn
  • 干 can => thiên can, liên tưởng
  • 幺 yêu => bé bỏng
  • 广 nghiễm => mái nhà
  • 廴 dẫn => bước dài
  • 廾 củng => chắp tay
  • 弋 dặc => bắn, chiếm lấy
  • 弓 cung => cái cung (để bắn tên)
  • 彐 kệ => đầu con nhím
  • 彡 sam 1=> lông tóc dài
  • 彳 xích => bước chân trái

4 Nét

  • 心 tâm (忄)=> quả tim, tâm não, tấm lòng
  • 戈 qua => cây qua (một thứ binh khí dài
  • 戶 hộ 6=> cửa một cánh
  • 手 thủ (扌)=> tay
  • 支 chi => cành nhánh
  • 攴 phộc (攵)=> đánh khẽ
  • 文 văn => văn học, văn chương, vẻ sáng
  • 斗 đẩu 7=> cái đấu để đong
  • 斤 cân => cái búa, rìu
  • 方 phương 9=> vuông
  • 无 vô => không
  • 日 nhật => ngày, mặt trời
  • 曰 viết => nói rằng
  • 月 nguyệt => tháng, mặt trăng
  • 木 mộc => gỗ, cây trồng
  • 欠 khiếm => khuyết thiếu, thiếu vắng
  • 止 chỉ => dừng lại
  • 歹 đãi => xấu xa, tệ hại
  • 殳 thù => binh khí dài
  • 毋 vô => chớ, đừng
  • 比 tỷ => so sánh
  • 毛 mao B=> lông
  • 氏 thị => họ
  • 气 khí => hơi nước
  • 水 thuỷ (氵)=> nước
  • 火 hỏa (灬)=> lửa
  • 爪 trảo => nanh vuốt cầm thú
  • 父 phụ => phụ thân
  • 爻 hào => hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
  • 爿 tường (丬)=> mảnh gỗ, cái giường
  • 片 phiến => mảnh, tấm, miếng
  • 牙 nha => răng
  • 牛 ngưu ( 牜)=> trâu
  • 犬 khuyển (犭)=> con chó

5 Nét

  • 玄 huyền => màu đen huyền, huyền bí
  • 玉 ngọc => kim cương, ngọc
  • 瓜 qua => quả dưa
  • 瓦 ngõa => ngói
  • 甘 cam => ngọt
  • 生 sinh => sinh nở, sinh sống
  • 用 dụng => sử dụng
  • 田 điền => ruộng
  • 疋 thất ( 匹) => doanh nghiệp đo chiều dài, tấm (vải)
  • 疒 nạch => bệnh tật
  • 癶 bát => gạt trái lại, quay về
  • 白 bạch => màu trắng
  • 皮 bì => da
  • 皿 mãnh => bát dĩa
  • 目 mục => mắt
  • 矛 mâu => cây giáo để đâm
  • 矢 thỉ => cây tên, mũi tên
  • 石 thạch => đá
  • 示 thị; kỳ (礻) => chỉ thị; thần đất
  • 禸 nhựu => vết chân, lốt chân
  • 禾 hòa => lúa
  • 穴 huyệt => hang lỗ
  • 立 lập => đứng, thành lập

6 Nét

  • 竹 trúc => tre trúc
  • 米 mễ => gạo
  • 糸 mịch (糹, 纟) => sợi tơ bé dại
  • 缶 phẫu => đồ sành
  • 网 võng (罒, 罓) => cái lưới
  • 羊 dương => con dê
  • 羽 vũ (羽) => lông vũ
  • 老 lão => già
  • 而 nhi => nhưng mà, và
  • 耒 lỗi => cái cày
  • 耳 nhĩ => tai (lỗ tai)
  • 聿 duật => cây bút
  • 肉 nhục => giết
  • 臣 thần => bạn bè tôi
  • 自 tự => tự bạn dạng thân, kể từ
  • 至 chí => tới
  • 臼 cữu => cái cối giã gạo
  • 舌 thiệt => cái lưỡi
  • 舛 suyễn => sai suyễn, sai lầm
  • 舟 chu => cái thuyền
  • 艮 cấn => quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
  • 色 sắc đẹp => màu, dáng vẻ, nữ sắc đẹp
  • 艸 thảo (艹) => cỏ
  • 虍 hô => vằn vện của con hổ
  • 虫 trùng => côn trùng
  • 血 huyết => máu
  • 行 hành => đi, thi hành, làm được
  • 衣 y (衤) => áo
  • 襾 á => bưng bít, úp lên

7 Nét

  • 見 kiến (见) => trông thấy
  • 角 giác => góc, sừng thú
  • 言 ngôn => nói
  • 谷 cốc => khe nước chảy giữa nhì núi, thung lũng
  • 豆 đậu => hạt đậu, cây đậu
  • 豕 thỉ => con heo, con lợn
  • 豸 trãi => loài sâu không chân
  • 貝 bối (贝) => vật báu
  • 赤 xích => màu đỏ
  • 走 tẩu ,(赱) => đi, chạy
  • 足 túc => chân, trọn vẹn
  • 身 thân => cơ thể, thân mình
  • 車 xa (车) => chiếc xe
  • 辛 tân => cay
  • 辰 thần => nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
  • 辵 sước (辶 ) => đột bước đi chợt dừng lại
  • 邑 ấp (阝) => vùng đất, đất phong cho quan
  • 酉 dậu => một trong 12 địa chi
  • 釆 biện => phân biệt
  • 里 lý => dặm; thôn xóm

8 Nét

  • 金 kim => kim loại; vàng
  • 長 trường (镸 , 长) => dài; bự (trưởng)
  • 門 môn (门) => cửa nhị cánh
  • 阜 phụ (阝) => đống đất, gò đất
  • 隶 đãi => kịp, kịp tới
  • 隹 tầm nã, chuy => chim đuôi ngắn
  • 雨 vũ => mưa
  • 青 thanh (靑) => màu xanh
  • 非 phi => không

9 Nét

  • 面 diện (靣) => mặt, bề mặt
  • 革 cách => da thú; đổi mới, cải cách
  • 韋 vi (韦) => da đã thuộc rồi
  • 韭 phỉ, cửu => rau phỉ (hẹ)
  • 音 âm => âm thanh, tiếng
  • 頁 hiệt (页) => đầu; trang giấy
  • 風 phong (凬, 风) => gió
  • 飛 phi (飞) => bay
  • 食 thực (飠, 饣) => ăn
  • 首 thủ => đầu
  • 香 hương => mùi hương, hương thơm

10 Nét

  • 馬 mã (马) => con ngựa
  • 骫 cốt => xương
  • 高 cao => cao
  • 髟 bưu, tiêu => tóc dài; sam => cỏ phủ mái nhà
  • 鬥 đấu => chống nhau, đương đầu
  • 鬯 sưởng => rượu nếp; bao đựng cây cung
  • 鬲 cách => tên một con sông xưa; => cái đỉnh
  • 鬼 quỷ => con quỷ

11 Nét

  • 魚 ngư (鱼) => con cá
  • 鳥 điểu (鸟) => con chim
  • 鹵 lỗ => đất mặn
  • 鹿 lộc => con hươu
  • 麥 mạch (麦) => lúa mạch
  • 麻 ma => cây gai

12 Nét

  • 黃 hoàng => màu vàng
  • 黍 thử => lúa nếp
  • 黑 hắc => màu đen
  • 黹 chỉ => may áo, khâu vá

13 Nét

  • 黽 mãnh => con ếch; nỗ lực (mãnh miễn)
  • 鼎 đỉnh => cái đỉnh
  • 鼓 cổ => cái trống
  • 鼠 thử => con chuột

14 Nét

  • 鼻 tỵ => cái mũi
  • 齊 tề (斉, 齐 ) => ngang bằng, cùng nhau

15 Nét

  • 齒 xỉ (齿, 歯) => răng

16 Nét

  • 龍 long (龙 ) => con rồng
  • 龜 quy (亀, 龟 ) => con rùa

17 Nét

  • 龠 dược => sáo 3 lỗ

Bài viết trên là tổng hợp 214 bộ thủ trong tiếng Nhật - Kanji trọn vẹn nhất, một chủ điểm ngữ pháp quan trọng. Mong rằng bài viết có lợi và giúp bạn trong quá trình học tiếng Nhật và thuận tiện xét tuyển vào cao đẳng ngôn ngữ nhật nhé!

>>Truy cập nguồn: https://caodangquoctesaigon.vn/bo-thu-trong-tieng-nhat.htm

Bài viết liên quan:

>>Giao tiếng tiếng Nhật hàng ngày

Chủ đề chính: #truongcaodangquoctesaigon

Bình luận về bài viết này
0 bình luận

Đang tải bình luận...


Đang tải nội dung cho bạn